Thuật ngữ

Trang này lưu lại phần chú giải nghĩa của các từ cổ, thuật ngữ quốc tế mà chúng ta bắt gặp trong các bài thuyết pháp.

--- Từ cổ:
chấp: giữ
kiết sử: là một khối xấu nằm sâu trong tâm ta, làm ta bất an; nó chi phối nhân cách của ta.
Nếu ta muốn điều tốt cho ta, kiết sử dày thêm. Còn nếu ta muốn điều tốt cho người, kiết sử như tan vỡ bớt đi.

H
hành:

T
thọ:
tưởng:
thức:
tu: sửa


--- Thuật ngữ quốc tế:
Mahayana: Phật giáo Đại thừa
Theravada: Phật giáo Nam tông
Vajrayana: Phật giáo Mật tông (Kim Cương thừa)

No comments:

Post a Comment